Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giáo giới
|
danh từ
những người dạy học, nói khái quát
Ông, hai mươi ba tuổi, từ Pháp về, hoạt động trong giáo giới, bà, tròn hai mươi, học hết trung học, ở nhà lo việc nữ công gia chánh. (Ma Văn Kháng)
động từ
(ít dùng) dạy dỗ, khuyên răn
Mọi người chăm chú lắng nghe nhà sư giáo giới.
Từ điển Việt - Pháp
giáo giới
|
corps enseignant